Bông khoáng là sản phẩm được sử dụng nhiều trong thi công xây dựng hoặc điện lạnh, bảo ôn. Sản phẩm có phạm vi ứng dụng rộng rãi và phổ biến. Sản phẩm được dùng chủ yếu cho công nghiệp nhằm mục đích cách âm, cách nhiệt, chống ồn. Quý khách hàng quan tâm có thể tham khảo những thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Bông khoáng tiêu ồn cách âm
Bông khoáng là vật liệu có thành phần từ sợi khoáng thiên nhiên có khả năng tiêu âm, chống ồn và cách nhiệt rất tốt.
>>>> Xem thêm
Bông khoáng có thể cách nhiệt, cách âm, làm lớp bảo ôn cho một số sản phẩm cần cách nhệt, có khả năng chống cháy cao, chịu được nhiệt lên đến 850 độ C. Ngoài ra, sản phẩm cũng có khả năng cách âm và hấp thụ âm thanh rất tốt. Độ bền cao trước nhiều tác động của môi trường. Bông khoáng được sản xuất thành dạng cuộn, dạng ống hoặc dạng tấm tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công, lắp đặt.
Sản phẩm chủ yếu được sản xuất dưới dạng thức:
- Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống.
- Tỷ trọng: 40kg, 60kg, 80kg, 100kg, 120kg
- Độ dày: 25mm; 50 mm; 75 mm; 100 mm.
- Khổ rộng: 600mm.
- Chiều dài tấm: 1200 mm; cuộn 3000 mm / 5000 mm; ống 1000 mm
Các thông số kỹ thuật của bông khoáng
Tỷ
Trọng
Kg/m3
|
Độ
Dày
mm
|
TẦN SỐ ÂM THANH (Hz) |
NRC |
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
40 |
50 |
0.25 |
0.68 |
1.05 |
1.09 |
1.05 |
1.07 |
0.97 |
50 |
50 |
0.31 |
0.68 |
1.14 |
1.13 |
1.06 |
1.07 |
1.00 |
60 |
50 |
0.23 |
0.74 |
1.14 |
1.11 |
1.05 |
1.05 |
1.01 |
80 |
50 |
0.21 |
0.69 |
1.06 |
1.08 |
1.04 |
1.09 |
0.97 |
100 |
50 |
0.24 |
0.81 |
0.98 |
1.04 |
1.02 |
1.09 |
0.97 |
120 |
50 |
0.28 |
0.85 |
0.97 |
0.99 |
1.01 |
1.06 |
0.96 |
140 |
50 |
0.3 |
0.77 |
0.9 |
0.91 |
0.97 |
1.04 |
0.89 |
Tỷ
Trọng
Kg/m3
|
Độ
Dày
mm
|
Hệ số các nhiệt R (M2 K/W) |
Cách nhiệt nóng |
Cách nhiệt lạnh |
40 |
50 |
1.76 |
1.6 |
60 |
50 |
2.36 |
2.2 |
Mọi thông tin chi tiết quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với cachnhietasean.com để biết thêm chi tiết. Khách hàng có nhu cầu đặt hàng sản phẩm phù hợp với công trình có thể liên hệ theo số hotline: 0976 444 339 để được tư vấn cụ thể!